Nhận xây dựng nhà cấp 4 trọn gói tại Đà Nẵng

Dự toán chi phí nhận xây dựng nhà cấp 4 trọn gói là một trong những điều quan tâm đầu tiên đối với bất kỳ ai khi đang có nhu cầu xây nhà. Tùy thuộc vào diện tích và phong cách thiết kế mà sẽ có mức dự toán khác nhau. Hãy cùng điểm qua dự toán chi phí xây dựng nhà cấp 4 hết bao nhiêu tiền nhé!
Xem thêm: những mẫu nhà cấp 4 đẹp tại đây
-
Tính diện tích để tính tiền nhận thi công xây dựng trọn gói nhà cấp 4 tại Đà Nẵng
- Phương pháp tính m2 sàn xây dựng nhà cấp 4 như sau:
- Tổng diện tích tính tiền = (diện tích xây dựng nhà ) x1.3
-
Ví dụ cụ thể để bạn để tính nhận thi công xây dựng trọn gói nhà cấp 4 tại Đà Nẵng
- Chi phí nhân công xây nhà cấp 4 1 tầng:
- Chi phí xây nhà cấp 4 phần thô + nhân công hoàn thiện
- Chi phí xây nhà cấp 4 trọn gói:
- Các tính chi phí xây nhà theo cụ thể vật tư nhân công
Tính diện tích để tính tiền nhận thi công xây dựng trọn gói nhà cấp 4 tại Đà Nẵng
Khi nhận xây dựng nhà cấp 4 trọn gói tại Đà Nẵng bạn cần tính khái toán dựa vào m2 rồi nhân với đơn giá. Các nhà thầu thi công nhà đều báo nhanh bằng đơn giá. Do đó quan trọng nhất là xác định cách tính m2. Mỗi nhà thầu lại có cách tính rất khác nhau, cần cụ thể cách tính.
Phương pháp tính m2 sàn nhận xây dựng nhà cấp 4 trọn gói tại Đà Nẵng như sau:
Sàn các tầng ( tương tự nếu có thêm tầng)
Sân trước và sau nhà: Thường tính 1/2 diện tích hoặc 1/2 đơn giá thôi.
Ban công hoặc sân thượng: Thường tính 1/2 diện tích.
Móng nhà: Có 1 số nhà thầu tính 1/3 diện tích và có nhà thầu không tính, cái này cần làm rõ.
Mái nhà bê tông: Nhà thầu tính từ 1/3 – 1/2 diện tích không giống nhau
Mái tôn: Có nhà thầu tính 1/2 diện tích có nhà thầu tính 1/3 hoặc nhà thầu tính theo độ dốc sẽ nhiều hơn.
Cộng tổng diện tích nhân với đơn giá sẽ có tổng số tiền, đây số cuối cùng quan trọng nhất.
Tổng diện tích tính tiền = (diện tích xây dựng nhà ) x1.3
Diện tích xây dựng nhà cấp 4 là diện tích bên trong được bao bọc bởi tường.
Hệ số 1.3 chính là cách tính tiền của cách nhà thầu mỗi người mỗi kiểu nhưng chung quy lại nhân hệ số 1.3 là dể tính nhất.
Nếu bạn có làm gác lửng thì dự toán cần cộng thêm diện tích gác lửng vào.
Ví dụ cụ thể để bạn để tính nhận xây dựng nhà cấp 4 trọn gói tại Đà Nẵng:
Diện tích đất nhà bạn ngang 5m, sâu 20m: 5×20=100m2
Bạn chừa sân trước 3m, sân sau 1m, còn lại chiều sâu nhà là 16m
Diện tích xây còn lại của bạn sẽ là 5×16=80m2
Với diện tích xây dựng là 80m2 bạn có thể làm được nhà 1 tầng với 2 phòng ngủ, phòng khách, bếp, vệ sinh.
Diện tích tính tiền là: 80×1.3=104m2.
Các khai toán sau sẽ lấy theo ví dụ trên để tính.
Chi phí nhân công xây nhà cấp 4 1 tầng:
Đơn giá nhân công dao động từ 1.3-1.5 triệu/m2
Chi phí nhân công trung bình: 1.4triệu x 104m2 = 145,6 triệu
Đây chỉ là giá nhân công, còn tất cả vật liệu bạn tự mua.
Chi phí nhận xây dựng trọn gói nhà cấp 4 phần thô + nhân công hoàn thiện
Đơn giá dao động từ 2.8-3 triệu/m2
Chi phí trung bình: 2.9triệu x 104m2 = 301 triệu
Đây chỉ là tất cả tiền công, tiền vật liệu thô (sắt, thép, đá, cát, điện nước âm vv…)
Không bao gồm vật tư hoàn thiện như: Gạch ốp lát, đá granite, sơ nước, trần thạch cao, đèn chiếu sáng vv….)
Chi phí xây nhà cấp 4 trọn gói:
Đơn giá dao động từ 4-5 triệu/m2
Chi phí trung bình: 4.5triệu x 104m2 = 468 triệu
Đây là tất tần tật chi phí để hoàn thiện ngôi nhà chỉ dọn vào ở.
Không bao gồm bàn ghế, tủ giường, tivi tủ lạnh máy giặt vv….tóm lại nội thất rời không bao gồm.
Ví dụ thêm bạn chỉ cần 1 phòng ngủ, diện tích xây dựng 60m2 thì chi phí là: 60×1.3×4.5triệu= 351 triệu
Cách tính chi phí nhận xây dựng nhà cấp 4 trọn gói tại Đà Nẵng theo cụ thể vật tư nhân công
Bảng báo giá chi tiết nhận xây dựng trọn gói nhà cấp 4 tại đà Nẵng cho ngôi nhà 120 m2 sàn
Dưới dây là bảng báo giá chi tiết cho xây dựng nhà cấp 4 tại Đà Nẵng 2021. Mời các bạn tham khảo nhé.
stt | Tên cấu kiện | ĐVT | Khối lượng | Đơn giá (VNĐ) | Thành tiền |
I |
PHẦN MÓNG |
||||
1 | Đào đất, lấp đất móng | M3 | 27,6 | 220.000 | 6.082.000 |
2 | Bê tông lót đá 1×2 M100 | M3 | 12,1 | 1.100.000 | 13.305.000 |
3 | Cốt thép móng | Tấn | 0,2 | 15.000.000 | 3.360.000 |
4 | Cốt thép cổ trụ | Tấn | 0,1 | 15.000.000 | 1.500.000 |
5 | Ván khuôn móng | M3 | 12,8 | 120.000 | 1.526.000 |
6 | Bê tông móng đá 1×2 M250 | M3 | 3,4 | 1.400.000 | 4.704.000 |
7 | Ván khuôn cổ trụ | M3 | 10,0 | 120.000 | 1.200.000 |
8 | Bê tông đá cổ trụ 1×2 M250 | M3 | 0,6 | 1.400.000 | 824.000 |
II |
PHẦN KHUNG KẾT CẤU |
||||
1 | Ván khuôn đà kiềng | M2 | 36,0 | 120.000 | 4.320.000 |
2 | Cốt thép đà kiềng | Tấn | 0,5 | 15.000.000 | 7.500.000 |
3 | Bê tông đà kiềng đá 1×2 M250 | M3 | 3,2 | 1.400.000 | 4.558.000 |
4 | Ván khuôn cột | M2 | 38,4 | 120.000 | 4.608.000 |
5 | Cốt thép cột | Tấn | 0,202 | 15.000.000 | 3.030.000 |
6 | Bê tông cột đá 1×2 M250 | M3 | 2,0 | 1.400.000 | 2.800.000 |
7 | Ván khuôn dầm sàn | M2 | 74,1 | 120.000 | 8.889.000 |
8 | Cốt thép dầm sàn | Tấn | 1,1 | 15.000.000 | 16.500.000 |
9 | Bê tông dầm sàn đá 1×2 M250 | M3 | 7,6 | 1.400.000 | 10.200.000 |
10 | Thép hộp sàn giả 50 x 100 | Tấn | 36,0 | 150.000 | 2.400.000 |
11 | Lanh tô cửa | md | 20,5 | 120.000 | 2.460.000 |
III |
PHẦN HOÀN THIỆN |
||||
1 | Xây tường gạch ống 8x8x180 bằng vữa XM M75 | M2 | 327,3 | 140.000 | 45.800.000 |
2 | Chát trong ngoài bằng vữa xi măng M50 dày 15 | M2 | 219,5 | 65.000 | 14.266.000 |
3 | Chát cột bằng vữa xi măng M50 dày 15 | M2 | 32 | 75.000 | 2.400.000 |
4 | Sơn nước trong nhà | M2 | 219,5 | 65.000 | 14.266.000 |
5 | Trần thạch cao khung chìm | M2 | 101,8 | 135.000 | 13.737.000 |
6 | Cầu thang bằng thép theo thiết kế | md | 6,2 | 1.200.000 | 7.400.000 |
7 | Lan can cầu thang | md | 6,2 | 560.000 | 4.030.000 |
8 | Mái lợp tole mà mầu dày 0.45 ly, xà gồ 50×100 | M2 | 53,8 | 300.000 | 16.440.000 |
9 | Cửa đi, cửa sổ | M2 | 38,8 | 1.250.000 | 48.505.000 |
10 | Hề mái che trục bằng thép hình U150x75x65, lam thép 50x100x1,8 ly | M2 | 9,0 | 650.000 | 5.850.000 |
11 | Lát WC | M2 | 8,0 | 220.000 | 1.760.000 |
12 | Lát nền gạch | M2 | 101,8 | 220.000 | 22.387.000 |
13 | Cổng, hàng rào | M2 | 22,0 | 545.000 | 11.990.000 |
14 | Vật tư nhân công điện, nước | M2 | 110 | 350.000 | 38.500.000 |
Tổng | 348.468.000 |
Ngoài ra chúng tôi nhận thiết kế thi công nhà sắt mái tôn tại đà Nẵng
Các tính chi phí nhận xây dựng nhà cấp 4 trọn gói như trên cũng khó hiểu nên hiện tại ít được dùng.
Vậy là tổng kết được tổng số tiền bạn cần chuẩn bị cho chi phí xây nhà cấp 4, trong quá trình làm bạn chọn loại vật liệu hoàn thiện rẻ hơn thì càng tiết kiệm. Thực tế hiện nay giá xây dựng đã cao vì đời sống ngày càng cao, tiền công thợ tăng, giá cát tự nhiên tăng. Bạn cứ dự toán như vậy, muốn tiết kiệm hơn nữa thì làm xây dựng nhỏ lại, xây nhà cấp 4 1 phòng ngủ diện tích nhỏ để ở, tính trước sau này xây thêm phòng.
Chuẩn xác hơn nữa bạn cần có thiết kế sơ bộ của nhà bạn, bạn có thể nhờ bạn bè trong ngành. Hay đi tới nhà ai thì lấy bút vẽ tay lại. Hoặc nhờ 1 nhà thầu vẽ sơ bộ báo giá cho bạn.
Xem thêm: Trên đây là dự toán chi phí nhận xây dựng nhà cấp 4. Tóm lại bạn cần có thiết kế trước, sau đó mang thiết kế sơ bộ hỏi các nhà thầu báo giá là xong. Bạn nhớ rõ là vừa yêu cầu báo đơn giá/m2 vừa yêu cầu báo tổng số tiền nhé. Tránh trường hợp báo đơn giá thấp sau đó cách tính diện tích lại cao thì tổng số tiền lại vượt.
Ngoài thiết kế thi công xây dựng trọn gói nhà cấp 4 tại Đà Nẵng chúng tôi còn thi công nhà thép tiền chế. Công ty chúng tôi còn thi công tất cả các hạng mục khác. Như thiết kế thi công, cổng sắt, mái tôn, cửa sắt, hàng rào, dù che, tôn chống thấm, khung bảo vệ, cầu thang, lan can , kệ sắt…nhà tiền chế, thi công nội thất
CÔNG TY TNHH MTV BÌNH MINH DNA
MST: 0401992802
STK: 112002776470 Ngân hàng Vietinbank
Địa chỉ : 146 Thanh Vinh 10, Liên Chiểu, Đà Nẵng
Mail: cokhibinhminhdna@gmail.com
phamquanghuy19831989@gmail.com
SĐT 0984765183 hoặc 0931927183